傻呵呵的 shǎ hēhē de

Từ hán việt: 【xoạ a a đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "傻呵呵的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xoạ a a đích). Ý nghĩa là: ngây ngô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 傻呵呵的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 傻呵呵的 khi là Tính từ

ngây ngô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻呵呵的

  • - 呵口 hēkǒu 热气 rèqì nuǎn 暖手 nuǎnshǒu

    - Hà hơi nóng ấm tay.

  • - 老远 lǎoyuǎn jiù 看见 kànjiàn 乐呵呵 lèhēhē 地向 dìxiàng 这边 zhèbiān 走来 zǒulái

    - từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.

  • - 小心 xiǎoxīn 呵护 hēhù zhe 盆花 pénhuā

    - Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.

  • - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • - huò 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng zhēn 乐呵 lèhē

    - Tôi được thầy giáo khen rất vui.

  • - 呵呵 hēhē 这事 zhèshì zhēn 有趣 yǒuqù

    - Ha ha, chuyện này thật thú vị.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • - 别看 biékàn 傻呵呵 shǎhēhē de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 老套 lǎotào de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 很傻 hěnshǎ

    - Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.

  • - 妈妈 māma le 一句 yījù

    - Mẹ mắng anh ấy một câu.

  • - kàn xià de 一幅 yīfú 欠揍 qiànzòu de 傻样 shǎyàng

    - Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!

  • - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • - 大声 dàshēng 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn 还是 háishì 不停 bùtíng 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.

  • - 打了个 dǎlegè 呵欠 hēqiàn róu le róu 眼睛 yǎnjing jiù dào 前边 qiánbian 屋里 wūlǐ le

    - Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • - 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe de 孩子 háizi

    - Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.

  • - de 母亲 mǔqīn 呵护 hēhù zhe

    - Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.

  • - 妈妈 māma huì 呵护 hēhù de 孩子 háizi

    - Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.

  • - 孩子 háizi de 自信 zìxìn 需要 xūyào 鼓励 gǔlì 呵护 hēhù

    - Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 傻呵呵的

Hình ảnh minh họa cho từ 傻呵呵的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻呵呵的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: ā , á , Hē
    • Âm hán việt: A , Ha
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNR (口一弓口)
    • Bảng mã:U+5475
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao