Đọc nhanh: 傻呵呵的 (xoạ a a đích). Ý nghĩa là: ngây ngô.
Ý nghĩa của 傻呵呵的 khi là Tính từ
✪ ngây ngô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻呵呵的
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 孩子 听 故事 听得入 了 神 , 傻呵呵 地瞪大 了 两只 眼睛
- đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.
- 母亲 呵护 着 她 的 孩子
- Người mẹ chăm sóc đứa con của mình.
- 他 的 母亲 呵护 着 他
- Bố mẹ anh ấy bao bọc anh ấy.
- 妈妈 会 呵护 她 的 孩子
- Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.
- 孩子 的 自信 需要 鼓励 和 呵护
- Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傻呵呵的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傻呵呵的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
呵›
的›