Đọc nhanh: 呵谴 (a khiển). Ý nghĩa là: khiển trách.
Ý nghĩa của 呵谴 khi là Động từ
✪ khiển trách
to reprimand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呵谴
- 呵护 备至
- Vô cùng yêu mến.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 张嘴 轻轻 呵 一下
- Mở miệng thở nhẹ một chút.
- 呵 , 原来 是 这样
- Ô, hóa ra là như vậy.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 那 官员 无故 被 谴 边疆
- Vị quan chức đó bị đày đến biên cương một cách vô cớ.
- 他 因罪 被 谴至 远方
- Anh ấy vì tội lỗi bị đày đến nơi xa.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 别 呵责 小孩子
- Đừng quát mắng trẻ nhỏ.
- 受 了 一通 呵斥
- bị mắng một trận.
- 他 小心 呵护 着 那 盆花
- Anh ấy chăm sóc cẩn thận chậu hoa đó.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 我 获 老师 表扬 真 乐呵
- Tôi được thầy giáo khen rất vui.
- 呵呵 , 这事 真 有趣
- Ha ha, chuyện này thật thú vị.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 妈妈 呵 了 他 一句
- Mẹ mắng anh ấy một câu.
- 这种 行为 应 谴
- Hành vi này nên bị lên án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呵谴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呵谴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呵›
谴›