Từ hán việt: 【áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp). Ý nghĩa là: thế chấp; cầm; cắm, tạm giữ; tạm giam (người), theo dõi; áp giải; giám sát. Ví dụ : - 。 Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.. - 。 Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.. - 。 Cảnh sát tạm giam anh ta.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thế chấp; cầm; cắm

把财物交给对方作为保证

Ví dụ:
  • - 车押 chēyā zài 那里 nàlǐ

    - Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.

  • - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

tạm giữ; tạm giam (người)

暂时把人扣留,不准自由行动

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá le

    - Cảnh sát tạm giam anh ta.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

theo dõi; áp giải; giám sát

跟随着照料或看管

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī zhe 学生 xuésheng 跑步 pǎobù

    - Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.

  • - 妈妈 māma zhe 孩子 háizi xiě 作业 zuòyè

    - Mẹ theo dõi đứa trẻ làm bài tập.

ép; nén; đè

同''压''

Ví dụ:
  • - 石头 shítou zhù le 小草 xiǎocǎo

    - Đá đè chặt lên cỏ rồi.

  • - 箱子 xiāngzi zhe de jiǎo

    - Cái hòm đang đè lên chân của tôi.

ký tên; đóng (dấu)

在公文、契约上签字或画符号,作为凭信

Ví dụ:
  • - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào yìn

    - Tài liệu này cần bạn đóng dấu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chữ ký; phù hiệu; dấu ấn

作为凭信而在公文、契约上所签的名字或所画的符号

Ví dụ:
  • - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 关押 guānyā 犯人 fànrén

    - bỏ tù tội phạm

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 签字 qiānzì 画押 huàyā

    - ký tên chấp thuận

  • - huà 花押 huāyā

    - ký tên

  • - 契约 qìyuē shàng de 很大 hěndà

    - Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.

  • - 自立 zìlì 摆脱 bǎituō le bèi 奴役 núyì 扣押 kòuyā huò 压迫 yāpò de rén de 自由 zìyóu

    - Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.

  • - 忘记 wàngjì 押注 yāzhù le

    - Tôi đã quên đặt cược nó.

  • - 石头 shítou zhù le 小草 xiǎocǎo

    - Đá đè chặt lên cỏ rồi.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • - zài 合同 hétóng 上押 shàngyā le míng

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.

  • - 看押 kānyā 俘虏 fúlǔ

    - tạm giam tù binh.

  • - 抵押品 dǐyāpǐn

    - vật thế chấp

  • - 别忘要 biéwàngyào huí 押金 yājīn

    - Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.

  • - yǒu 一座 yīzuò bèi 抵押 dǐyā le de 微处理器 wēichǔlǐqì 工厂 gōngchǎng

    - Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.

  • - 什么 shénme jiào 押韵 yāyùn

    - cái gì kêu gieo vần?

  • - 警察 jǐngchá 决定 juédìng 收押 shōuyā 嫌疑人 xiányírén

    - Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.

  • - 箱子 xiāngzi zhe de jiǎo

    - Cái hòm đang đè lên chân của tôi.

  • - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 押

Hình ảnh minh họa cho từ 押

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao