Hán tự: 押
Đọc nhanh: 押 (áp). Ý nghĩa là: thế chấp; cầm; cắm, tạm giữ; tạm giam (người), theo dõi; áp giải; giám sát. Ví dụ : - 他把车押在那里。 Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.. - 我押了一些首饰来应急。 Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.. - 警察押了他。 Cảnh sát tạm giam anh ta.
Ý nghĩa của 押 khi là Động từ
✪ thế chấp; cầm; cắm
把财物交给对方作为保证
- 他 把 车押 在 那里
- Anh ấy đem xe đi thế chấp ở đó rồi.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
✪ tạm giữ; tạm giam (người)
暂时把人扣留,不准自由行动
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
✪ theo dõi; áp giải; giám sát
跟随着照料或看管
- 老师 押 着 学生 跑步
- Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.
- 妈妈 押 着 孩子 写 作业
- Mẹ theo dõi đứa trẻ làm bài tập.
✪ ép; nén; đè
同''压''
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
✪ ký tên; đóng (dấu)
在公文、契约上签字或画符号,作为凭信
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 这份 文件 需要 你 押 印
- Tài liệu này cần bạn đóng dấu.
Ý nghĩa của 押 khi là Danh từ
✪ chữ ký; phù hiệu; dấu ấn
作为凭信而在公文、契约上所签的名字或所画的符号
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 画 花押
- ký tên
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 看押 俘虏
- tạm giam tù binh.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 别忘要 回 押金
- Đừng quên lấy lại tiền đặt cọc của bạn.
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 警察 决定 收押 嫌疑人
- Cảnh sát quyết định bắt giữ nghi phạm.
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›