Hán tự: 吼
Đọc nhanh: 吼 (hống). Ý nghĩa là: gầm; gào; thét; rống (dã thú), gào lên; gào to; gào thét; thét lên, gào lên; rít lên (gió, còi, pháo). Ví dụ : - 老虎愤怒地吼。 Con hổ gầm lên một cách tức giận.. - 那只狼突然吼了起来。 Con sói đó đột nhiên gầm lên.. - 他忍不住吼了出来。 Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
Ý nghĩa của 吼 khi là Động từ
✪ gầm; gào; thét; rống (dã thú)
(猛兽) 大声叫
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
✪ gào lên; gào to; gào thét; thét lên
发怒或情绪激动时大声叫喊
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
✪ gào lên; rít lên (gió, còi, pháo)
(风、汽笛、大炮等) 发出很大的响声
- 狂风 在 窗外 不停 地 吼
- Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吼
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 狮子 暴吼 一声
- Con sư tử gầm lên dữ dội.
- 公牛 怒吼 起来
- Con bò đực gầm lên.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 汽笛 长吼 了 一声
- Còi kéo một hồi dài.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 狂风 在 窗外 不停 地 吼
- Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吼›