Từ hán việt: 【ngô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngô). Ý nghĩa là: nhà Ngô (thời Chu, triều đại ở Trung Quốc), nước Ngô (thời Tam Quốc do Tôn Quyền lập ra, 229-280), Vùng Nam Giang Tô, Bắc Chiết Giang. Ví dụ : - 。 Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.. - 。 Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.. - 。 Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà Ngô (thời Chu, triều đại ở Trung Quốc)

周朝国名,在今江苏南部和浙江北部,后来扩展到淮河流域

Ví dụ:
  • - 位于 wèiyú 南方 nánfāng 地区 dìqū

    - Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.

  • - 起初 qǐchū 范围 fànwéi

    - Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.

nước Ngô (thời Tam Quốc do Tôn Quyền lập ra, 229-280)

三国之一,公元222-280,孙权所建,在长江中下游和东南沿海一带

Ví dụ:
  • - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • - 吴是 wúshì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.

Vùng Nam Giang Tô, Bắc Chiết Giang

指江苏南部和浙江北部一带

Ví dụ:
  • - 吴地 wúdì 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản vật nước Ngô rất phong phú.

  • - 吴地 wúdì 风光 fēngguāng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.

họ Ngô

Ví dụ:
  • - yǒu 同学 tóngxué xìng

    - Tôi có bạn học cùng lớp họ Ngô.

  • - xìng jiào 吴刚 wúgāng

    - Anh ấy họ Ngô, tên Ngô Cương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

  • - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • - cāo 吴语 wúyǔ

    - nói phương ngôn Ngô

  • - 吴越 wúyuè 构兵 gòubīng

    - Ngô Việt đánh nhau.

  • - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • - 吴叔 wúshū 性格开朗 xìnggékāilǎng 乐观 lèguān

    - Chú Ngô có tính cách vui vẻ lạc quan.

  • - 起初 qǐchū 范围 fànwéi

    - Phạm vi của nhà Ngô ban đầu không lớn.

  • - 吴堡 wúbǔ zài 陕西 shǎnxī

    - Ngô Bảo (ở Thiểm Tây)

  • - 吴是 wúshì 三国 sānguó 之一 zhīyī

    - Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.

  • - 吴亦凡 wúyìfán 曾经 céngjīng shì 一名 yīmíng 演员 yǎnyuán

    - Ngô Diệc Phàm từng là một diễn viên.

  • - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • - 吴地 wúdì 物产 wùchǎn hěn 丰富 fēngfù

    - Sản vật nước Ngô rất phong phú.

  • - xìng jiào 吴刚 wúgāng

    - Anh ấy họ Ngô, tên Ngô Cương.

  • - ōu

    - dân ca nước Ngô.

  • - yǒu 同学 tóngxué xìng

    - Tôi có bạn học cùng lớp họ Ngô.

  • - 位于 wèiyú 南方 nánfāng 地区 dìqū

    - Nhà Ngô nằm ở khu vực phía Nam.

  • - 吴地 wúdì 风光 fēngguāng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh nước Ngô đẹp như tranh.

  • - 打算 dǎsuàn ràng 老吴 lǎowú 去一趟 qùyītàng zài 不让 bùràng 小王 xiǎowáng liǎ rén hǎo 商量 shāngliáng

    - tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吴

Hình ảnh minh họa cho từ 吴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMK (口一大)
    • Bảng mã:U+5434
    • Tần suất sử dụng:Rất cao