Đọc nhanh: 吴楚 (ngô sở). Ý nghĩa là: các bang phía nam của Wu và Chu, thung lũng giữa và hạ lưu Dương Tử.
Ý nghĩa của 吴楚 khi là Danh từ
✪ các bang phía nam của Wu và Chu
southern states of Wu and Chu
✪ thung lũng giữa và hạ lưu Dương Tử
the middle and lower Yangtze valley
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴楚
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 《 楚辞 释文 》
- sở từ thích văn.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 孩子 的 眼泪 让 人 酸楚
- Nước mắt của đứa trẻ khiến người ta cảm thấy xót xa.
- 暮霭 沉沉 楚天 阔
- [Mộ ái trầm trầm Sở thiên khoát] Sương chiều man mác trên trời Sở bao la
- 他 的 解释 你 清楚 不 清楚 ?
- Bạn có hiểu lời giải thích của anh ấy hay không?
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 操 吴语
- nói phương ngôn Ngô
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吴楚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吴楚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吴›
楚›