东吴大学 dōng wú dàxué

Từ hán việt: 【đông ngô đại học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东吴大学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông ngô đại học). Ý nghĩa là: Đại học Soochow (Tô Châu, CHND Trung Hoa từ 1900-1952), Đại học Soochow (Đài Bắc, Đài Loan từ năm 1954).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东吴大学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đại học Soochow (Tô Châu, CHND Trung Hoa từ 1900-1952)

Soochow University (Suzhou, PRC from 1900-1952)

Đại học Soochow (Đài Bắc, Đài Loan từ năm 1954)

Soochow University (Taipei, Taiwan since 1954)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东吴大学

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - xiàng 达特茅斯 dátèmáosī 大学 dàxué de 文学 wénxué 教授 jiàoshòu

    - Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 野鸡大学 yějīdàxué

    - đại học chui

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 清华大学 qīnghuádàxué 简称 jiǎnchēng wèi 清华 qīnghuá

    - Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".

  • - 我们 wǒmen zài 大学 dàxué shí 恋爱 liànài

    - Chúng tôi đã yêu nhau khi còn ở đại học.

  • - 我要 wǒyào 爱丽 àilì 一起 yìqǐ shàng 卡内基 kǎnèijī 梅隆 méilóng 大学 dàxué

    - Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 大江东去 dàjiāngdōngqù

    - Sông Trường Giang chảy về phía đông.

  • - 学校食堂 xuéxiàoshítáng 很大 hěndà

    - Nhà ăn của trường rất lớn.

  • - 这是 zhèshì 东海岸 dōnghǎiàn de 精英 jīngyīng 大学 dàxué

    - Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.

  • - zhè 本书 běnshū shì 清华大学 qīnghuádàxué shè 出版 chūbǎn de

    - Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.

  • - 那些 nèixiē 股东 gǔdōng bèi 召集 zhàojí 叁加 sānjiā 股东大会 gǔdōngdàhuì

    - Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.

  • - 只是 zhǐshì 股东 gǔdōng

    - Tôi chỉ là cổ đông lớn.

  • - 我们 wǒmen shì 股东 gǔdōng

    - Chúng tôi là cổ đông lớn.

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 大学 dàxué 教会 jiāohuì 许多 xǔduō 东西 dōngxī

    - Đại học đã dạy tôi nhiều điều.

  • - 王东 wángdōng 教授 jiàoshòu 就职 jiùzhí 烟台 yāntái 大学 dàxué 中文系 zhōngwénxì

    - Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东吴大学

Hình ảnh minh họa cho từ 东吴大学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东吴大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMK (口一大)
    • Bảng mã:U+5434
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao