Đọc nhanh: 射影变换 (xạ ảnh biến hoán). Ý nghĩa là: một phép biến đổi xạ ảnh.
Ý nghĩa của 射影变换 khi là Động từ
✪ một phép biến đổi xạ ảnh
a projective transformation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射影变换
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 变换位置
- hoán vị; hoán đổi vị trí
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 别 总是 影射 别人
- Đừng luôn nói bóng gió người khác.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 变换 手法
- thay đổi thủ pháp
- 岁 时 变换 悄 无声
- Thời gian thay đổi lặng lẽ.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 周 的 变化 影响 很大
- Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.
- 气候 的 变化 影响 农业
- Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 射影变换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射影变换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
射›
影›
换›