Đọc nhanh: 射影 (xạ ảnh). Ý nghĩa là: xạ hình; hình chiếu, nói xấu hại người; ngấm ngầm hại người.
Ý nghĩa của 射影 khi là Động từ
✪ xạ hình; hình chiếu
从一点向一条直线或一个平面作垂线,所得的垂线足就是这点在这条直线或这个平面上的射影;一条线段的各点在一条直线或一个平面上的射影的联线叫做这条线段在这条直线或这个平面上 的射影
✪ nói xấu hại người; ngấm ngầm hại người
古书上说水中有一种叫'蜮'的动物能含沙喷射人影使人致病'射影'也是'蜮'的别名参看〖鬼蜮〗、〖含沙射影〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射影
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 别 总是 影射 别人
- Đừng luôn nói bóng gió người khác.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 射影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm射›
影›