Đọc nhanh: 向阳花 (hướng dương hoa). Ý nghĩa là: hoa hướng dương.
Ý nghĩa của 向阳花 khi là Danh từ
✪ hoa hướng dương
sunflower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向阳花
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 阳台 的 花 很漂亮
- Hoa trên ban công rất đẹp.
- 莲花 在 阳光 下 格外 美丽
- Hoa sen dưới ánh mặt trời rất đẹp.
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 我 把 花盘 移 到 阳台 上
- Tôi đem chậu hoa chuyển đến ban công.
- 这 屋子 向阳 , 很 暖和
- Gian phòng này đón ánh mặt trời, rất ấm áp.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 阳台 上 有 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 这种 花 常常 向着 太阳
- Loài hoa này thường hướng về phía mặt trời.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 她 在 阳台 上种 了 花
- Cô ấy trồng hoa trên ban công.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
- 阳电 是 电流 的 一个 方向
- Dòng điện dương là một hướng của dòng điện.
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 她 执着 鲜花 , 走向 舞台
- Cô ấy cầm hoa tươi, đi về phía sân khấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向阳花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向阳花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
花›
阳›