Đọc nhanh: 向使 (hướng sứ). Ý nghĩa là: giả sử. Ví dụ : - 忠实可靠一向使他受益匪浅. Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
Ý nghĩa của 向使 khi là Từ điển
✪ giả sử
假使
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向使
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
- 重力 使 物体 向 下落
- Trọng lực khiến vật thể rơi xuống.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
向›