名重识暗 míng zhòng shí àn

Từ hán việt: 【danh trọng thức ám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名重识暗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh trọng thức ám). Ý nghĩa là: có tiếng tăm lớn nhưng kiến ​​thức lại nông cạn (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名重识暗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名重识暗 khi là Thành ngữ

có tiếng tăm lớn nhưng kiến ​​thức lại nông cạn (thành ngữ)

of great reputation but shallow in knowledge (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名重识暗

  • - 暗物质 ànwùzhì àn 能量 néngliàng de 比重 bǐzhòng

    - Vật chất tối và năng lượng tối

  • - 房子 fángzi shì 米色 mǐsè de dàn 阴影 yīnyǐng 使 shǐ 房子 fángzi 显得 xiǎnde 暗色 ànsè 重重 chóngchóng

    - Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.

  • - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - 认识 rènshí dào 知识 zhīshí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Cô ấy nhận ra tầm quan trọng của kiến ​​thức.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • - 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức rất quan trọng.

  • - 那名 nàmíng 尸者 shīzhě 表情 biǎoqíng hěn 庄重 zhuāngzhòng

    - Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.

  • - 名词 míngcí zài 专业 zhuānyè 领域 lǐngyù zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Thuật ngữ rất quan trọng trong lĩnh vực chuyên ngành.

  • - 名誉 míngyù duì 来说 láishuō hěn 重要 zhòngyào

    - Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.

  • - 家族 jiāzú de 名望 míngwàng hěn 重要 zhòngyào

    - Danh vọng của gia tộc rất quan trọng.

  • - 法律常识 fǎlǜchángshí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Kiến thức pháp luật rất quan trọng.

  • - 科技 kējì 常识 chángshí duì 我们 wǒmen hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức công nghệ rất quan trọng đối với chúng ta.

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 重庆 chóngqìng de 火锅 huǒguō 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Lẩu Trùng Khánh rất nổi tiếng.

  • - 他们 tāmen 重逢 chóngféng shí 昔日 xīrì zhī 明争暗斗 míngzhēngàndòu 旋即 xuánjí 死灰复燃 sǐhuīfùrán

    - Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 重名 zhòngmíng de rén

    - Ở đây có rất nhiều người có cùng tên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名重识暗

Hình ảnh minh họa cho từ 名重识暗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名重识暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao