同期 tóngqī

Từ hán việt: 【đồng kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng kỳ). Ý nghĩa là: cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ, cùng thời gian; cùng khoá. Ví dụ : - 。 sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.. - tốt nghiệp cùng khoá.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 同期 khi là Danh từ

cùng thời; đồng kỳ; cùng thời kỳ

同一个时期

Ví dụ:
  • - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

cùng thời gian; cùng khoá

同一届

Ví dụ:
  • - 同期 tóngqī 毕业 bìyè

    - tốt nghiệp cùng khoá.

So sánh, Phân biệt 同期 với từ khác

同期 vs 同时

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同期

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 植物 zhíwù de 生长 shēngzhǎng 周期 zhōuqī 不同 bùtóng

    - Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.

  • - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

  • - 每个 měigè 龄期 língqī yǒu 不同 bùtóng de 外貌 wàimào

    - Mỗi giai đoạn phát triển có ngoại hình khác nhau.

  • - 同时 tóngshí 还要 háiyào 验看 yànkàn 鲜奶 xiānnǎi 不同 bùtóng de 保质期 bǎozhìqī

    - Đồng thời, kiểm tra thời hạn sử dụng khác nhau của các loại sữa tươi.

  • - 同期 tóngqī 毕业 bìyè

    - tốt nghiệp cùng khoá.

  • - ( 同步 tóngbù 电动机 diàndòngjī de 速度 sùdù 偏差 piānchā 同步电机 tóngbùdiànjī 运行 yùnxíng 速度 sùdù de 周期性 zhōuqīxìng 变化 biànhuà

    - Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.

  • - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • - 星期天 xīngqītiān 同学聚会 tóngxuéjùhuì néng lái ma

    - Họp lớp hôm chủ nhật cậu có thể tới chứ?

  • - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de 合同 hétóng 过期 guòqī le

    - Hợp đồng giữa chúng ta hết hạn rồi.

  • - 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 历史 lìshǐ 同期 tóngqī 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.

  • - 超过 chāoguò le tóng 时期 shíqī de 所有 suǒyǒu 其他 qítā 作曲家 zuòqǔjiā

    - Anh ấy vượt xa tất cả các nhà soạn nhạc khác cùng thời.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng dào le

    - Bản hợp đồng này đã đến kỳ hạn.

  • - 新学期 xīnxuéqī 开学 kāixué le 同学们 tóngxuémen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ 迎接 yíngjiē 新生 xīnshēng

    - Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới

  • - 老师 lǎoshī 期待 qīdài 同学们 tóngxuémen de 回答 huídá

    - Giáo viên đang chờ đợi câu trả lời của học sinh.

  • - 合同 hétóng 明天 míngtiān 到期 dàoqī

    - Hợp đồng sẽ hết hạn vào ngày mai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同期

Hình ảnh minh họa cho từ 同期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao