Hán tự: 司
Đọc nhanh: 司 (ti.tư.ty). Ý nghĩa là: vụ; sở; ti, họ Tư, chủ trì; phụ trách; quản lý; điều khiển; tổ chức. Ví dụ : - 他去财政部人事司。 Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.. - 他去财政部人事司。 Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.. - 司先生是个好人。 Ông Tư là người tốt.
Ý nghĩa của 司 khi là Danh từ
✪ vụ; sở; ti
部一级机关里的一个部门
- 他 去 财政部 人事司
- Anh ấy đến vụ nhân sự Bộ Tài chính.
- 他 去 财政部 人事司
- Bộ giáo dục có bao nhiêu sở.
✪ họ Tư
(Sī) 姓
- 司 先生 是 个 好人
- Ông Tư là người tốt.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
Ý nghĩa của 司 khi là Động từ
✪ chủ trì; phụ trách; quản lý; điều khiển; tổ chức
掌管;主持;操作
- 司机 要 注意安全 驾驶
- Lái xe cần chú ý lái xe an toàn.
- 司令 在 会上 发表 讲话
- Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司
- 他 阿谀 上司
- Anh ấy nịnh sếp.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 卖 给 一个 西 佛吉尼亚 州 的 公司
- Đến một công ty phía tây Virginia
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 信托公司
- công ty uỷ thác
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 公司 里 的 抱怨 越来越 多
- Ngày càng có nhiều khiếu nại trong công ty
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›