Đọc nhanh: 史景迁 (sử ảnh thiên). Ý nghĩa là: Jonathan D Spence (1936-), nhà sử học người Anh, người Mỹ nổi tiếng về Trung Quốc, tác giả cuốn Tìm kiếm Trung Quốc hiện đại 追尋現代中國 | 追寻现代中国.
Ý nghĩa của 史景迁 khi là Danh từ
✪ Jonathan D Spence (1936-), nhà sử học người Anh, người Mỹ nổi tiếng về Trung Quốc, tác giả cuốn Tìm kiếm Trung Quốc hiện đại 追尋現代中國 | 追寻现代中国
Jonathan D Spence (1936-), distinguished British US historian of China, author of The search for modern China 追尋現代中國|追寻现代中国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史景迁
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 人类 历史 充满 了 变迁
- Lịch sử nhân loại đầy biến đổi.
- 戏曲 富含 历史背景
- Lời hát chứa đựng bối cảnh lịch sử.
- 历史背景 决定 了 这个 选择
- Bối cảnh lịch sử đã quyết định sự lựa chọn này.
- 这幅 画 传真 了 历史 场景
- Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.
- 凤凰古城 风景秀丽 , 历史悠久 , 名胜古迹 甚 多
- Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan
- 他 重现 了 历史 情景
- Anh ta tái hiện lại cảnh lịch sử.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 史景迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史景迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
景›
迁›