Đọc nhanh: 史籀篇 (sử trứu thiên). Ý nghĩa là: Shizhoupian, thời kỳ đầu học sơ khai bằng chữ viết đại ấn 大篆 , được cho là của vua Xuân nhà Chu 周 宣王 nhưng có lẽ có niên đại từ c. 500 TCN.
Ý nghĩa của 史籀篇 khi là Danh từ
✪ Shizhoupian, thời kỳ đầu học sơ khai bằng chữ viết đại ấn 大篆 , được cho là của vua Xuân nhà Chu 周 宣王 nhưng có lẽ có niên đại từ c. 500 TCN
Shizhoupian, early school primer in great seal script 大篆 [dà zhuàn], attributed to King Xuan of Zhou 周宣王 [Zhōu Xuān wáng] but probably dating from c. 500 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史籀篇
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 历史 篇章
- kết cấu lịch sử.
- 他们 书写 了 辉煌 的 历史 篇章
- Họ đã viết nên những trang sử vẻ vang.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 史籀篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史籀篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
篇›
籀›