Đọc nhanh: 叫名 (khiếu danh). Ý nghĩa là: tên; tên gọi; danh tánh; danh xưng, tiếng là; nói là; trên danh nghĩa là. Ví dụ : - 这孩子叫名十岁,其实还不到九岁。 đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
Ý nghĩa của 叫名 khi là Từ điển
✪ tên; tên gọi; danh tánh; danh xưng
(叫名儿) 名称
✪ tiếng là; nói là; trên danh nghĩa là
在名义上
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫名
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 名叫 斯 潘瑟 · 欧文斯
- Tên anh ta là Spenser Owens.
- 他 名叫 罗恩
- Tên anh ấy là Ron.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 他 叫 李白 氏 很 有名
- Anh ấy tên là Lý Bạch Thị rất nổi tiếng.
- 这 只 狗 名字 叫 小黑
- Con chó này tên là Tiểu Hắc.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 他 名叫 是 铭宇
- Anh tên là Minh Vũ.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 叫 什么 名 儿
- Tên là gì?
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 第一名 死者 名叫 帕特 丽夏 · 莫里斯
- Đầu tiên là Patricia Morris.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
名›