Đọc nhanh: 睁一只眼闭一只眼 (tranh nhất chỉ nhãn bế nhất chỉ nhãn). Ý nghĩa là: Mắt nhắm mắt mở.
Ý nghĩa của 睁一只眼闭一只眼 khi là Thành ngữ
✪ Mắt nhắm mắt mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睁一只眼闭一只眼
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 我 只 问 一遍
- Tôi sẽ hỏi bạn điều này một lần.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 桌子 上 有 一只 筷子
- Trên bàn có một đôi đũa.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 她 抚养 了 一只 宠物狗
- Cô ấy đã nuôi một chú chó.
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 睁一只眼闭一只眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睁一只眼闭一只眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
只›
眼›
睁›
闭›