Đọc nhanh: 另一方面 (lánh nhất phương diện). Ý nghĩa là: khía cạnh khác, Mặt khác. Ví dụ : - 然而另一方面实施者 Mặt khác, bên thực thi
✪ khía cạnh khác
another aspect
✪ Mặt khác
on the other hand
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另一方面
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 这里 面积 达 一 万平方米
- Diện tích ở đây đạt 10 nghìn mét vuông.
- 只顾 一方面 不行 , 还要 顾 别的 方面
- chỉ chú ý đến một mặt là không được, còn phải chú ý đến mặt khác nữa.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
- 把 纸 反过来 , 看看 另一面
- Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 另一方面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 另一方面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
另›
方›
面›