Đọc nhanh: 条约口岸 (điều ước khẩu ngạn). Ý nghĩa là: Cửa khẩu theo hiệp ước.
Ý nghĩa của 条约口岸 khi là Danh từ
✪ Cửa khẩu theo hiệp ước
主要的条约口岸内多设有租界。甲午战争前,主要供外国人居留、经商之用,战后则又成为投资设厂的场所。外商及其商店、工厂、公用事业多在口岸的租界以内。条约口岸在任何情况下都不得停止开放,即使是暂时停止也会受到外国侵略者的干涉和反抗,是帝国主义国家对中国进行侵略的据点,是洋货进口、土货出口的主要吞吐地。1949年新中国成立,条约口岸不复存在。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条约口岸
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 口岸 城市
- bến cảng thành phố.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 废除 不 平等 条约
- bãi bỏ điều ước bất bình đẳng.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条约口岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条约口岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
岸›
条›
约›