Hán tự: 叛
Đọc nhanh: 叛 (bạn). Ý nghĩa là: phản; phản bội. Ví dụ : - 他竟然叛变了自己的国家。 Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.. - 他叛了我。 Anh ta phản bội tôi.. - 她居然叛了。 Cô ấy thế mà phản bội.
Ý nghĩa của 叛 khi là Động từ
✪ phản; phản bội
背离自己的一方;投靠敌方
- 他 竟然 叛变 了 自己 的 国家
- Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.
- 他 叛 了 我
- Anh ta phản bội tôi.
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 她 居然 叛 了
- Cô ấy thế mà phản bội.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 平定 叛乱
- dẹp yên phiến loạn
- 戡平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 敉平 叛乱
- dẹp bọn phản loạn.
- 反叛 封建礼教
- chống lại lễ giáo phong kiến
- 密谋 叛变
- mưu đồ làm phản.
- 叛徒 最终 毙命
- Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 他 遭到 朋友 背叛
- Anh ấy bị bạn bè phản bội.
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 背叛 让 他 感到痛苦
- Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 背叛 了 公司 的 秘密
- Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.
- 我们 不 希望 叛徒 看到 我们 的 专属 信息
- Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›