pàn

Từ hán việt: 【bạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn). Ý nghĩa là: phản; phản bội. Ví dụ : - 。 Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.. - 。 Anh ta phản bội tôi.. - 。 Cô ấy thế mà phản bội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phản; phản bội

背离自己的一方;投靠敌方

Ví dụ:
  • - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • - pàn le

    - Anh ta phản bội tôi.

  • - 居然 jūrán pàn le

    - Cô ấy thế mà phản bội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 居然 jūrán pàn le

    - Cô ấy thế mà phản bội.

  • - hèn 背叛 bèipàn

    - Anh ấy ghét cô ấy phản bội.

  • - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • - 叛逆 pànnì de 言论 yánlùn bèi 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 平定 píngdìng 叛乱 pànluàn

    - dẹp yên phiến loạn

  • - 戡平 kānpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 敉平 mǐpíng 叛乱 pànluàn

    - dẹp bọn phản loạn.

  • - 反叛 fǎnpàn 封建礼教 fēngjiànlǐjiào

    - chống lại lễ giáo phong kiến

  • - 密谋 mìmóu 叛变 pànbiàn

    - mưu đồ làm phản.

  • - 叛徒 pàntú 最终 zuìzhōng 毙命 bìmìng

    - Tên phản bội cuối cùng đã nghẻo.

  • - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

  • - 遭到 zāodào 朋友 péngyou 背叛 bèipàn

    - Anh ấy bị bạn bè phản bội.

  • - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • - 背叛 bèipàn ràng 感到痛苦 gǎndàotòngkǔ

    - Sự phản bội khiến anh ấy cảm thấy đau khổ.

  • - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • - 因为 yīnwèi 投敌 tóudí 叛国 pànguó 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 恩断义绝 ēnduànyìjué 从此 cóngcǐ 相认 xiāngrèn

    - Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại

  • - 为了 wèile 破案 pòàn 背着 bēizhe 叛徒 pàntú de 罪名 zuìmíng 忍辱负重 rěnrǔfùzhòng 担任 dānrèn 卧底 wòdǐ de 工作 gōngzuò

    - Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.

  • - 背叛 bèipàn le 公司 gōngsī de 秘密 mìmì

    - Anh ấy đã phản bội bí mật của công ty.

  • - 我们 wǒmen 希望 xīwàng 叛徒 pàntú 看到 kàndào 我们 wǒmen de 专属 zhuānshǔ 信息 xìnxī

    - Chúng tôi không muốn áo khoác có quyền truy cập vào thông tin độc quyền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叛

Hình ảnh minh họa cho từ 叛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao