叛逆者 pànnì zhě

Từ hán việt: 【bạn nghịch giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "叛逆者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn nghịch giả). Ý nghĩa là: kẻ phản bội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 叛逆者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 叛逆者 khi là Danh từ

kẻ phản bội

traitor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逆者

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 叛逆 pànnì de 言论 yánlùn bèi 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 征伐 zhēngfá 叛逆 pànnì

    - đánh dẹp bọn phản nghịch

  • - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • - bèi pài 反叛者 fǎnpànzhě

    - Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi 破坏 pòhuài le 团队 tuánduì

    - Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér 被迫 bèipò 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.

  • - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • - 叛逆 pànnì de 成员 chéngyuán bèi 排除 páichú 在外 zàiwài

    - Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.

  • - 叛逆 pànnì 使得 shǐde 组织 zǔzhī 动荡不安 dòngdàngbùān

    - Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.

  • - 镇压 zhènyā 叛乱者 pànluànzhě shì 国家 guójiā de 责任 zérèn

    - Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.

  • - 他们 tāmen de 叛逆 pànnì 计划 jìhuà bèi 曝光 bàoguāng le

    - Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi bèi 视为 shìwéi 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.

  • - 因为 yīnwèi 叛逆 pànnì bèi 逐出 zhúchū le 组织 zǔzhī

    - Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 警惕 jǐngtì 叛逆 pànnì de 行为 xíngwéi

    - Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.

  • - yǒu 一名 yīmíng 叛变 pànbiàn zhě 透露 tòulù le 敌方 dífāng 舰队 jiànduì de 部署 bùshǔ

    - Một kẻ phản bội đã tiết lộ sự triển khai của đội tàu đối phương.

  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叛逆者

Hình ảnh minh họa cho từ 叛逆者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛逆者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn , Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQHE (火手竹水)
    • Bảng mã:U+53DB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao