Đọc nhanh: 逆叛 (nghịch bạn). Ý nghĩa là: Làm phản..
Ý nghĩa của 逆叛 khi là Động từ
✪ Làm phản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆叛
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 逆定理
- định lí đảo.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆叛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆叛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
逆›