Đọc nhanh: 变为 (biến vi). Ý nghĩa là: thay đổi thành. Ví dụ : - 一个优等生蜕变为小偷,这种教训值得记取。 Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Ý nghĩa của 变为 khi là Động từ
✪ thay đổi thành
to change into
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变为
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 变 劣势 为 优势
- biến tình thế bất lợi thành lợi thế.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 化干戈为玉帛 ( 变 战争 为 和平 )
- biến chiến tranh thành hoà bình
- 入侵者 把 村镇 变为 废墟
- Kẻ xâm lược đã biến ngôi làng thành đống đổ nát.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
变›