Đọc nhanh: 反作用 (phản tá dụng). Ý nghĩa là: phản ứng, phản tác dụng; tác dụng ngược; phản lực; phản động lực. Ví dụ : - 填鸭式的教学方法只能起反作用。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Ý nghĩa của 反作用 khi là Danh từ
✪ phản ứng
承受作用力的物体对于施力的物体的作用反作用力和作用力的大小相等,方向相反,并在同一条直线上
✪ phản tác dụng; tác dụng ngược; phản lực; phản động lực
相反的作用
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反作用
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 我们 要 支持 反扒 工作
- Chúng ta phải ủng hộ công việc chống trộm cắp.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 带头作用
- đóng vai trò dẫn đầu.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 鞭 被 用作 中药材
- Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反作用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
反›
用›