副作用 fùzuòyòng

Từ hán việt: 【phó tác dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "副作用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó tác dụng). Ý nghĩa là: tác dụng phụ; dị ứng. Ví dụ : - 。 loại thuốc này không có tác dụng phụ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 副作用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 副作用 khi là Danh từ

tác dụng phụ; dị ứng

随着主要作用而附带发生的不好的作用

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng yào 没有 méiyǒu 副作用 fùzuòyòng

    - loại thuốc này không có tác dụng phụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副作用

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 安心 ānxīn 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 用不着 yòngbuzháo 挂记 guàjì

    - anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.

  • - 化石 huàshí 作用 zuòyòng

    - tác dụng hoá đá.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - yòng 芸香 yúnxiāng lái 制作 zhìzuò 自制 zìzhì 香料 xiāngliào

    - Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.

  • - xiá de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.

  • - 标起 biāoqǐ zhe 关键作用 guānjiànzuòyòng

    - Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.

  • - 脾脏 pízàng de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Chức năng của lá lách rất quan trọng.

  • - 利用 lìyòng rén mài 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - 带头作用 dàitóuzuòyòng

    - đóng vai trò dẫn đầu.

  • - zhè 头牛 tóuniú shì 用作 yòngzuò láo de

    - Con bò này được dùng làm vật hiến tế.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - 白芥子 báijièzǐ yǒu 调节 tiáojié 血压 xuèyā 作用 zuòyòng

    - Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.

  • - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • - 利用 lìyòng 工作 gōngzuò 间隙 jiànxì 学习 xuéxí

    - tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 副作用 fùzuòyòng

    - hiệu quả phụ

  • - 这种 zhèzhǒng yào 没有 méiyǒu 副作用 fùzuòyòng

    - loại thuốc này không có tác dụng phụ.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 有时 yǒushí 有散 yǒusàn 瞳孔 tóngkǒng 发烧 fāshāo de 副作用 fùzuòyòng

    - Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 副作用

Hình ảnh minh họa cho từ 副作用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副作用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó , Phốc , Phức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWLN (一田中弓)
    • Bảng mã:U+526F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao