Đọc nhanh: 双亲 (song thân). Ý nghĩa là: song thân; cha mẹ; song đường, bác mẹ; hai thân. Ví dụ : - 这个孩子的教育来自他慈爱的双亲。 Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
Ý nghĩa của 双亲 khi là Danh từ
✪ song thân; cha mẹ; song đường
父母
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
✪ bác mẹ; hai thân
父亲和母亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 把 他 当 亲兄弟 看待
- Đối đãi với anh ấy như anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 她 和 母亲 坐 着 轻便 双轮 马车 去 购物
- Cô ấy cùng mẹ đi xe ngựa hai bánh nhẹ để đi mua sắm.
- 这些 孩子 孝敬 他们 的 双亲
- Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.
- 这个 孩子 的 教育 来自 他 慈爱 的 双亲
- Giáo dục của đứa trẻ này đến từ hai bậc phụ huynh yêu thương của mình.
- 她 回家 照料 年迈 的 双亲
- Cô ấy về nhà để săn sóc cha mẹ.
- 他 很 爱 他 的 双亲
- Anh ấy rất yêu bố mẹ của mình.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
双›