去你的 qù nǐ de

Từ hán việt: 【khứ nhĩ đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去你的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ nhĩ đích). Ý nghĩa là: Hòa hợp với bạn!. Ví dụ : - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去你的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 去你的 khi là Câu thường

Hòa hợp với bạn!

Get along with you!

Ví dụ:
  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去你的

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 亲爱 qīnài de 没有 méiyǒu 怎能 zěnnéng 活下去 huóxiàqù

    - Em yêu, làm sao anh sống được mà không có em.

  • - de 手太脏 shǒutàizàng le 快去 kuàiqù 冲冲 chōngchōng shǒu

    - Tay con bẩn hết rồi, đi rửa tay đi!

  • - qǐng 放心 fàngxīn 不会 búhuì gēn 过不去 guòbùqù de

    - xin hãy yên tâm, anh ấy không làm khó dễ anh đâu.

  • - shuō huì 格拉姆 gélāmǔ de 空军基地 kōngjūnjīdì

    - Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.

  • - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • - 如果 rúguǒ 缴纳 jiǎonà 滞纳金 zhìnàjīn 那么 nàme jiù jiāo gèng gāo de 滞纳金 zhìnàjīn

    - Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.

  • - néng de 办公室 bàngōngshì 一会 yīhuì ma

    - Tôi có thể gặp bạn trong văn phòng của bạn một lát được không?

  • - 帮帮忙 bāngbangmáng 别净 biéjìng děng 现成 xiànchéng ér de

    - anh đi làm giúp công việc đi, đừng đợi cái có sẵn.

  • - bié 这样 zhèyàng 那样 nàyàng de le 还是 háishì 去一趟 qùyītàng de hǎo

    - đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.

  • - 带你去 dàinǐqù 最贵 zuìguì de 饭馆儿 fànguǎnér cuō fàn

    - Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.

  • - xiān 探探 tàntàn de 口风 kǒufēng kàn 是不是 shìbúshì 愿意 yuànyì

    - trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 酒店 jiǔdiàn 主厨 zhǔchú de 拿手 náshǒu 海鲈 hǎilú

    - Trong khi tôi thử món cá vược nổi tiếng của đầu bếp của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去你的

Hình ảnh minh họa cho từ 去你的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去你的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao