Đọc nhanh: 发育期 (phát dục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ phát triển, tuổi dậy thì.
Ý nghĩa của 发育期 khi là Danh từ
✪ thời kỳ phát triển
period of development
✪ tuổi dậy thì
puberty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发育期
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发情期
- thời kỳ động dục
- 畸形 发育
- phát dục bất thường.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 这株 植物 发育 良好
- Thực vật này đang phát triển tốt.
- 植物 发育 需要 阳光
- Cây lớn lên cần ánh sáng mặt trời.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 胎儿 的 发育 受到 良好 保护
- Sự phát triển của thai nhi được bảo vệ tốt.
- 这些 树苗 发育 正常
- Những cây con này phát triển bình thường.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 我们 需要 发展 教育
- Chúng ta cần phát triển giáo dục.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发育期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发育期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
期›
育›