Đọc nhanh: 占卦 (chiêm quái). Ý nghĩa là: xem bói; coi bói; xủ quẻ, bói quẻ.
Ý nghĩa của 占卦 khi là Động từ
✪ xem bói; coi bói; xủ quẻ
打卦;算卦
✪ bói quẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占卦
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 求神 打卦
- cầu thần đoán quẻ
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 挖沟 占 了 他家 的 地基
- đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 我们 起诉 的 原因 是 在 丧失 市场占有率
- Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 巽 是 八卦 之一 卦
- Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 这个 人太 八卦 了
- Cái người này quá hóng hớt rồi.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占卦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占卦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
卦›