博览古今 bólǎn gǔjīn

Từ hán việt: 【bác lãm cổ kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博览古今" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác lãm cổ kim). Ý nghĩa là: bác lãm cổ kim; tinh thông kim cổ; kiến thức uyên bác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博览古今 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博览古今 khi là Thành ngữ

bác lãm cổ kim; tinh thông kim cổ; kiến thức uyên bác

形容人见识广博,学识丰富

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博览古今

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 巴黎 bālí yǒu 很多 hěnduō 博物馆 bówùguǎn 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • - 扬榷古今 yángquègǔjīn

    - lược thuật những nét chính từ xưa đến nay

  • - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • - 博览群书 bólǎnqúnshū

    - đọc nhiều sách vở

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 值得 zhíde 观赏 guānshǎng

    - Triển lãm tại bảo tàng đáng để thưởng thức.

  • - 从来 cónglái 是古非今 shìgǔfēijīn

    - Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.

  • - 古籍 gǔjí 今译 jīnyì

    - cổ văn dịch ra văn hiện đại.

  • - 古人 gǔrén 人称 rénchēng 陆羽 lùyǔ wèi 茶博士 chábóshì

    - Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.

  • - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

  • - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • - 暑假 shǔjià shí 爸爸 bàba dài dào 北京 běijīng 旅游 lǚyóu 饱览 bǎolǎn le 首都 shǒudū de 名胜古迹 míngshènggǔjì

    - Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.

  • - 我们 wǒmen 博物馆 bówùguǎn lǎn 展览 zhǎnlǎn

    - Chúng tôi đến bảo tàng xem triển lãm.

  • - 他们 tāmen 游览 yóulǎn le 古迹 gǔjì

    - Họ đã du ngoạn di tích cổ.

  • - 博物馆 bówùguǎn 举办 jǔbàn 展览 zhǎnlǎn

    - Bảo tàng tổ chức triển lãm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博览古今

Hình ảnh minh họa cho từ 博览古今

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博览古今 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao