Đọc nhanh: 单足挑行 (đơn tú khiêu hành). Ý nghĩa là: lò cò.
Ý nghĩa của 单足挑行 khi là Danh từ
✪ lò cò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单足挑行
- 单行线
- đường một chiều
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 单行本
- bản in lẻ; bản in thêm riêng
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 祸不单行
- hoạ vô đơn chí
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 这 行为 是 在 挑衅 国家
- Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.
- 他 挑 着 行李 , 扁担 压 得 嘎吱 嘎吱 的 响
- anh ấy gánh hành lý đi, đòn gánh kêu kẽo kẹt.
- 我们 应该 在 旅行 前 备足 胶卷
- Chúng ta nên chuẩn bị đủ phim trước khi đi du lịch.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 想 单挑 吗 ? 我 奉陪 !
- Muốn lên sao? tôi phụng bồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单足挑行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单足挑行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
挑›
行›
足›