Đọc nhanh: 协调人 (hiệp điệu nhân). Ý nghĩa là: người điều phối. Ví dụ : - 我会和移植协调人交涉的 Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
Ý nghĩa của 协调人 khi là Danh từ
✪ người điều phối
coordinator
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协调人
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 我会 和 移植 协调 人 交涉 的
- Tôi sẽ nói chuyện với điều phối viên cấy ghép.
- 眉毛 画斜 了 不 协调
- Lông mày vẽ lệch không hài hòa.
- 他俩 不 和 , 一定 有人 在 调唆
- hai người bất hoà, nhất định có người nào đó đang xúi giục.
- 移植 协调员 会 来
- Điều phối viên cấy ghép sẽ ở
- 这座 建筑 的 比例 协调
- Tỷ lệ của tòa nhà hài hòa.
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 负责 原产地 证书 , 协调 实验室 的 相关 质量 证书
- Chịu trách nhiệm về chứng nhận xuất xứ và điều phối các chứng chỉ chất lượng liên quan của phòng thí nghiệm.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 调解人
- người hoà giải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协调人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协调人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
协›
调›