Đọc nhanh: 午餐肉 (ngọ xan nhụ). Ý nghĩa là: Thư rác, thịt hộp. Ví dụ : - 午餐肉是管制物品 Thư rác là một chất được kiểm soát.
Ý nghĩa của 午餐肉 khi là Danh từ
✪ Thư rác
Spam
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
✪ thịt hộp
canned luncheon meat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午餐肉
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 免费 午餐
- Bữa trưa miễn phí.
- 午餐 我 做 了 汤
- Tôi đã nấu súp cho bữa trưa.
- 我们 一般 中午 12 点 吃 中餐
- Chúng tôi thường ăn bữa trưa vào lúc 12 giờ trưa.
- 午餐肉 是 管制 物品
- Thư rác là một chất được kiểm soát.
- 午餐 很 丰盛
- 午餐很丰盛。
- 她 做 了 午餐
- Cô ấy đã nấu bữa trưa.
- 他 准备 了 午餐
- Anh ấy đã chuẩn bị bữa trưa.
- 午餐 有 很多 菜
- Bữa trưa có nhiều món ăn.
- 我 喜欢 午餐 吃面
- Tôi thích ăn mì vào bữa trưa.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我 明天 有 记者 午餐会
- Tôi có bữa trưa của các phóng viên vào ngày mai.
- 我们 一起 食 午餐 吧
- Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
- 我们 准备 午餐 很快
- Chúng tôi chuẩn bị bữa trưa rất nhanh.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 这家 餐厅 的 烤肉 很 有名
- Nhà hàng này nổi tiếng với thịt nướng.
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 午餐肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 午餐肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm午›
⺼›
肉›
餐›