Đọc nhanh: 千斤顶 (thiên cân đỉnh). Ý nghĩa là: cái kích; con đội (xe hơi, máy móc); kích; máy kích. Ví dụ : - 修汽车前,你得用千斤顶把汽车抬起来。 Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
Ý nghĩa của 千斤顶 khi là Danh từ
✪ cái kích; con đội (xe hơi, máy móc); kích; máy kích
顶起重物的一种工具,通常用的有液压式和螺旋式两种,在安装、修理机器等工作中常用简称千斤
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千斤顶
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千斤顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千斤顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
斤›
顶›