Đọc nhanh: 齿条千斤顶 (xỉ điều thiên cân đỉnh). Ý nghĩa là: giá đỡ và giắc cắm bánh răng.
Ý nghĩa của 齿条千斤顶 khi là Danh từ
✪ giá đỡ và giắc cắm bánh răng
rack and pinion jack
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿条千斤顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 千条 河流 归 大海
- Trăm sông cùng đổ về biển.
- 千斤重担 (zh ngd n)
- gánh nặng nghìn cân.
- 这条 鱼 有 几斤 重
- Con cá này nặng mấy cân?
- 这 条 小径 通向 山顶
- Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.
- 这 条 途径 通往 山顶
- Con đường này dẫn lên đỉnh núi.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 这 条 路线 通往 巅顶
- Đường này dẫn đến đỉnh núi.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 这条 路 可以 直达 山顶
- Con đường này có thể đi thẳng lên đỉnh núi.
- 顺脚 捎 回来 一千斤 化肥
- tiện xe chở về một nghìn cân phân hoá học.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齿条千斤顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齿条千斤顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
斤›
条›
顶›
齿›