Đọc nhanh: 手动千斤顶 (thủ động thiên cân đỉnh). Ý nghĩa là: Kích nâng; thao tác thủ công; vận hành bằng tay.
Ý nghĩa của 手动千斤顶 khi là Danh từ
✪ Kích nâng; thao tác thủ công; vận hành bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手动千斤顶
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 他 的 手 在 晃动 着 说话
- Tay anh ấy đang lắc lư khi nói.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 大家 一齐 动手
- mọi người cùng bắt tay làm.
- 我们 一起 动手 炊 吧
- Chúng ta cùng nhau nấu ăn đi.
- 早点儿 动手 早点儿 完
- Bắt đầu làm sớm thì sẽ xong sớm.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 我们 动手 给 墙壁 涂漆
- Chúng tôi tự tay sơn tường.
- 这是 活动 手办
- Đó là một con số hành động.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手动千斤顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手动千斤顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
千›
手›
斤›
顶›