Đọc nhanh: 医药分离 (y dược phân ly). Ý nghĩa là: tách tư vấn y tế khỏi cấp phát thuốc, đề xuất chính sách để chống lại vấn đề "thuốc dùng để nuôi dưỡng bác sĩ " của Trung Quốc được nhận thức là "藥養 醫 | 以药 养医.
Ý nghĩa của 医药分离 khi là Động từ
✪ tách tư vấn y tế khỏi cấp phát thuốc, đề xuất chính sách để chống lại vấn đề "thuốc dùng để nuôi dưỡng bác sĩ " của Trung Quốc được nhận thức là "藥養 醫 | 以药 养医
separating medical consultation from dispensing drugs, proposed policy to counteract perceived PRC problem of "drugs serving to nourish doctors" 以藥養醫|以药养医 [yǐ yào yǎng yī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医药分离
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 医药费
- chi phí chữa bệnh và thuốc thang
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 医生 叮嘱 按时 吃药
- Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 荷尔蒙 药物 必须 要 按照 医生 的 处方 服用
- Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 他 离开 后 我 感到 十分 郁闷
- Sau khi anh ấy rời đi, tôi cảm thấy u sầu.
- 医生 给 他 开 了 三 帖 药
- Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.
- 分离 了 多年 的 兄弟 又 重逢 了
- anh em xa cách nhau bao năm lại được trùng phùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医药分离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医药分离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
医›
离›
药›