Đọc nhanh: 区块资源管理器 (khu khối tư nguyên quản lí khí). Ý nghĩa là: Block Explorer là một công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin về các khối Blockchain.
Ý nghĩa của 区块资源管理器 khi là Danh từ
✪ Block Explorer là một công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin về các khối Blockchain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区块资源管理器
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 照管 器材
- trông coi máy móc
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 问题 根源 于 管理 不善
- Vấn đề bắt nguồn từ việc quản lý không tốt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 区块资源管理器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 区块资源管理器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
器›
块›
源›
理›
管›
资›