Đọc nhanh: 人力资源管理 (nhân lực tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản trị nhân sự.
Ý nghĩa của 人力资源管理 khi là Danh từ
✪ Quản trị nhân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人力资源管理
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
- 这条 狗 帮助 人 管理 羊群
- Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人力资源管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人力资源管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
力›
源›
理›
管›
资›