Đọc nhanh: 信息资源管理 (tín tức tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý thông tin tài nguyên.
Ý nghĩa của 信息资源管理 khi là Danh từ
✪ Quản lý thông tin tài nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息资源管理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 提供 详细信息 更 便于 理解
- Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
- 他资 重要 的 信息
- Anh ấy cung cấp thông tin quan trọng.
- 问题 根源 于 管理 不善
- Vấn đề bắt nguồn từ việc quản lý không tốt.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信息资源管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信息资源管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
息›
源›
理›
管›
资›