Đọc nhanh: 土地资源管理 (thổ địa tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý tài nguyên đất đai.
Ý nghĩa của 土地资源管理 khi là Danh từ
✪ Quản lý tài nguyên đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地资源管理
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 开采 地下资源
- khai thác tài nguyên.
- 请 合理 使用 资源
- Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.
- 这片域 地 资源 丰富
- Khu vực này có tài nguyên phong phú.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 我们 要 合理 使用 资源
- Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 地球 的 资源 是 有限 的
- Tài nguyên của Trái Đất là có hạn.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 我们 需要 合理 处置 资源
- Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土地资源管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地资源管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
地›
源›
理›
管›
资›