土地资源管理 tǔdì zīyuán guǎnlǐ

Từ hán việt: 【thổ địa tư nguyên quản lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "土地资源管理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thổ địa tư nguyên quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý tài nguyên đất đai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 土地资源管理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 土地资源管理 khi là Danh từ

Quản lý tài nguyên đất đai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地资源管理

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 地球 dìqiú 资源 zīyuán

    - Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • - 开发利用 kāifālìyòng 地热资源 dìrèzīyuán

    - khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.

  • - 领导 lǐngdǎo 专横 zhuānhèng 霸道 bàdào 管理 guǎnlǐ

    - Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.

  • - 南美 nánměi shì 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 之地 zhīdì

    - Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 开采 kāicǎi 地下资源 dìxiàzīyuán

    - khai thác tài nguyên.

  • - qǐng 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Xin hãy sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.

  • - 这片域 zhèpiànyù 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Khu vực này có tài nguyên phong phú.

  • - yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.

  • - 我们 wǒmen yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần sử dụng tài nguyên hợp lý.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng shì 地方 dìfāng 管理 guǎnlǐ

    - Công trình này do địa phương quản lí.

  • - 财政管理 cáizhèngguǎnlǐ duì 资金 zījīn 银行业 yínhángyè 投资 tóuzī 信贷 xìndài de 管理 guǎnlǐ

    - Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 蕴藏 yùncáng zhe 丰富 fēngfù de 资源 zīyuán

    - Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.

  • - 地球 dìqiú de 资源 zīyuán shì 有限 yǒuxiàn de

    - Tài nguyên của Trái Đất là có hạn.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 分布 fēnbù 这些 zhèxiē 资源 zīyuán

    - Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合理 hélǐ 处置 chǔzhì 资源 zīyuán

    - Chúng tôi cần xử lý tài nguyên một cách hợp lý.

  • - 缩小 suōxiǎo 群体 qúntǐ 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 管理 guǎnlǐ

    - Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.

  • - 负责管理 fùzéguǎnlǐ 资金周转 zījīnzhōuzhuǎn

    - Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 土地资源管理

Hình ảnh minh họa cho từ 土地资源管理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土地资源管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao