kuāng

Từ hán việt: 【khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuông). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa; hiệu chỉnh, cứu; giúp, dự tính; dự toán; tính toán sơ lược. Ví dụ : - 。 sửa sai.. - 。 giúp đỡ.. - ()。 tôi không giúp được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

sửa; sửa chữa; hiệu chỉnh

纠正

Ví dụ:
  • - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

cứu; giúp

救;帮助

Ví dụ:
  • - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

dự tính; dự toán; tính toán sơ lược

粗略计算,估计

Ví dụ:
  • - 匡计 kuāngjì

    - dự tính.

  • - 匡算 kuāngsuàn

    - dự toán.

  • - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dự tính (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

料想 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - 不匡 bùkuāng

    - không dự tính.

họ Khuông

(Kuāng) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • - 匡计 kuāngjì

    - dự tính.

  • - 匡算 kuāngsuàn

    - dự toán.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

  • - 不匡 bùkuāng

    - không dự tính.

  • - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

  • - kuāng dǎi 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de

    - giúp đỡ những việc hắn không làm được

  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匡

Hình ảnh minh họa cho từ 匡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình