倪匡 níkuāng

Từ hán việt: 【nghê khuông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倪匡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghê khuông). Ý nghĩa là: Ni Kuang (1935-), tiểu thuyết gia và nhà biên kịch Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倪匡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倪匡 khi là Danh từ

Ni Kuang (1935-), tiểu thuyết gia và nhà biên kịch Trung Quốc

Ni Kuang (1935-), Chinese novelist and screenwriter

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倪匡

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • - 匡计 kuāngjì

    - dự tính.

  • - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

  • - 匡算 kuāngsuàn

    - dự toán.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 略有 lüèyǒu 端倪 duānní

    - có chút manh mối

  • - 端倪 duānní 渐显 jiànxiǎn

    - dần có manh mối.

  • - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

  • - shuō 自己 zìjǐ 姓倪 xìngní

    - Anh ấy nói mình họ Nghê.

  • - 这位 zhèwèi 老师 lǎoshī xìng ma

    - Thầy giáo này họ Nghê phải không?

  • - 问题 wèntí 渐露 jiànlù 一些 yīxiē 倪绪 níxù

    - Vấn đề dần lộ ra một vài đầu mối.

  • - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • - 不匡 bùkuāng

    - không dự tính.

  • - kuāng dǎi ( 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de )

    - tôi không giúp được.

  • - kuāng dǎi 帮助 bāngzhù suǒ zuò 不到 búdào de

    - giúp đỡ những việc hắn không làm được

  • - 每亩 měimǔ 增产 zēngchǎn 六十斤 liùshíjīn 匡计 kuāngjì 全村 quáncūn néng 增产 zēngchǎn 粮食 liángshí shí lái 万斤 wànjīn

    - theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.

  • - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倪匡

Hình ảnh minh họa cho từ 倪匡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倪匡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Ní , Nì
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:ノ丨ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHXU (人竹重山)
    • Bảng mã:U+502A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình