Đọc nhanh: 匡矫 (khuông kiểu). Ý nghĩa là: Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn..
Ý nghĩa của 匡矫 khi là Động từ
✪ Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡矫
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 匡助
- giúp đỡ.
- 匡计
- dự tính.
- 匡算
- dự toán.
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 矫正 发音
- uốn nắn phát âm.
- 匡谬
- sửa sai.
- 矫情 的 人 让 人 讨厌
- Người già mồm khiến người khác ghét.
- 矫正 错误
- sửa chữa sai lầm.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
- 匡一匡
- tính toán sơ lược qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匡矫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匡›
矫›