匡矫 kuāng jiǎo

Từ hán việt: 【khuông kiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匡矫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuông kiểu). Ý nghĩa là: Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匡矫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匡矫 khi là Động từ

Uốn sửa lại cho ngay thẳng. Chữa lại cho hoàn toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匡矫

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 匡助 kuāngzhù

    - giúp đỡ.

  • - 匡计 kuāngjì

    - dự tính.

  • - 匡算 kuāngsuàn

    - dự toán.

  • - 这些 zhèxiē 士兵 shìbīng hěn jiǎo

    - Những người lính này rất mạnh mẽ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn luôn làm bộ.

  • - 总是 zǒngshì jiǎo 理由 lǐyóu

    - Anh ấy luôn mượn cớ.

  • - 初步 chūbù 匡算 kuāngsuàn 今年 jīnnián 棉花 miánhua jiāng 增产 zēngchǎn 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr

    - theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.

  • - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • - 安装 ānzhuāng zài 牙齿 yáchǐ shàng de 纠正 jiūzhèng 不规则 bùguīzé 排列 páiliè de yóu dài 钢丝 gāngsī zuò de 牙齿 yáchǐ 矫正器 jiǎozhèngqì

    - Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.

  • - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

  • - 矫健 jiǎojiàn de 步伐 bùfá

    - bước đi mạnh mẽ.

  • - 矫正 jiǎozhèng 发音 fāyīn

    - uốn nắn phát âm.

  • - 匡谬 kuāngmiù

    - sửa sai.

  • - 矫情 jiáoqing de rén ràng rén 讨厌 tǎoyàn

    - Người già mồm khiến người khác ghét.

  • - 矫正 jiǎozhèng 错误 cuòwù

    - sửa chữa sai lầm.

  • - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • - 他们 tāmen zài 矫直 jiǎozhí 绳子 shéngzi

    - Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

  • - 匡一匡 kuāngyīkuāng

    - tính toán sơ lược qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匡矫

Hình ảnh minh họa cho từ 匡矫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匡矫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuāng , Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMG (尸一土)
    • Bảng mã:U+5321
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao