Hán tự: 匠
Đọc nhanh: 匠 (tượng). Ý nghĩa là: thợ; thợ thủ công, bậc thầy. Ví dụ : - 小匠工作很认真。 Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.. - 那匠技术不平凡。 Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.. - 那位是书法匠才。 Đó là bậc thầy về thư pháp.
Ý nghĩa của 匠 khi là Danh từ
✪ thợ; thợ thủ công
工匠
- 小匠 工作 很 认真
- Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
✪ bậc thầy
指在某一方面造诣高深的人。
- 那位 是 书法 匠 才
- Đó là bậc thầy về thư pháp.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匠
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 文坛 巨匠
- bậc thầy trên văn đàn.
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 成衣 匠
- thợ may.
- 铁匠 拿 着 新 锤子
- Thợ rèn cầm búa mới.
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 匠人 刊木
- Thợ mộc điêu khắc gỗ.
- 词家 宗匠
- bậc thầy về từ.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 那匠 技术 不 平凡
- Người thợ đó kỹ thuật không tầm thường.
- 独具匠心
- suy nghĩ độc đáo.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匠›