Đọc nhanh: 化学 (hoá học). Ý nghĩa là: hoá học, nhựa; xen-lu-lô-ít. Ví dụ : - 我喜欢学习化学。 Tôi thích học hóa học.. - 化学是重要的学科。 Hóa học là một môn học quan trọng.. - 他的化学知识丰富。 Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
Ý nghĩa của 化学 khi là Danh từ
✪ hoá học
研究物质的组成; 结构; 性质和变化规律的科学; 是自然科学中的基础学科之一
- 我 喜欢 学习 化学
- Tôi thích học hóa học.
- 化学 是 重要 的 学科
- Hóa học là một môn học quan trọng.
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhựa; xen-lu-lô-ít
赛璐珞的俗称
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 学 文化课
- Học môn văn hoá
- 化学 物 腐蚀 墙壁
- Chất hóa học ăn mòn tường.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 有机化学
- hoá học hữu cơ
- 化学 通报
- tập san thông báo về hoá học
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 我 喜欢 学习 化学
- Tôi thích học hóa học.
- 化学 是 重要 的 学科
- Hóa học là một môn học quan trọng.
- 灌输 文化 科学知识
- Truyền bá kiến thức khoa học văn hoá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 化学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 化学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
学›