Đọc nhanh: 缴款通知单 (chước khoản thông tri đơn). Ý nghĩa là: Giấy thông báo nộp tiền.
Ý nghĩa của 缴款通知单 khi là Danh từ
✪ Giấy thông báo nộp tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴款通知单
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 追缴 赃款
- cưỡng chế nộp của hối lộ
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 我 向 税务局 缴纳 税款
- Tôi nộp thuế cho cơ quan thuế.
- 我会 通知 你 会议 的 时间
- Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.
- 学校 官方 通知 了 放假 时间
- Nhà trường chính thức thông báo thời gian nghỉ lễ.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 警方 已 通知 各 店主 留意 伪钞
- Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴款通知单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴款通知单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
款›
知›
缴›
通›