Đọc nhanh: 包裹发递单 (bao khoả phát đệ đơn). Ý nghĩa là: Giấy gửi bưu kiện đi.
Ý nghĩa của 包裹发递单 khi là Danh từ
✪ Giấy gửi bưu kiện đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包裹发递单
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 钱包 在 沙发 下面
- Chiếc ví ở bên dưới sofa.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包裹发递单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包裹发递单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
单›
发›
裹›
递›