包圆儿 bāoyuán er

Từ hán việt: 【bao viên nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包圆儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao viên nhi). Ý nghĩa là: mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết, làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu. Ví dụ : - ! còn lại chút này cô mua hết nhé. - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包圆儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包圆儿 khi là Động từ

mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết

把货物全部买下来

Ví dụ:
  • - 剩下 shèngxià de 这点儿 zhèdiǎner nín 包圆儿 bāoyuáner ba

    - còn lại chút này cô mua hết nhé

làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu

全部担当

Ví dụ:
  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包圆儿

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 时间 shíjiān jiàn 什么 shénme 圆顶 yuándǐng

    - Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?

  • - yuán 脸盘儿 liǎnpáner

    - khuôn mặt tròn.

  • - 打包 dǎbāo 头儿 tóuer

    - đóng mũi giầy

  • - 小猫 xiǎomāo de 肚儿 dǔer 圆圆的 yuányuánde

    - Bụng của con mèo tròn tròn.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 圆圆的 yuányuánde 面庞 miànpáng 水汪汪 shuǐwāngwāng de 眼睛 yǎnjing zhēn rén 喜欢 xǐhuan

    - khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.

  • - 滴溜儿 dīliùér 滚圆 gǔnyuán

    - tròn xoe

  • - 圆滚滚 yuángǔngǔn de 脸蛋儿 liǎndàner

    - gương mặt tròn xoe.

  • - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - mǎi le 一包 yībāo 蛋卷 dànjuǎn ér

    - Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - 剩下 shèngxià de 这点儿 zhèdiǎner nín 包圆儿 bāoyuáner ba

    - còn lại chút này cô mua hết nhé

  • - 剩下 shèngxià de 零碎 língsuì 活儿 huóer 包圆儿 bāoyuáner

    - mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho

  • - 我要 wǒyào 一个 yígè cài 馅儿 xiànér 包子 bāozi

    - Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.

  • - 知道 zhīdào 钱包 qiánbāo diū zài 哪儿 nǎér le

    - Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.

  • - 行李卷儿 xínglǐjuànér 外边 wàibian 再包 zàibāo 一层 yīcéng 油布 yóubù

    - bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.

  • - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包圆儿

Hình ảnh minh họa cho từ 包圆儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包圆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao