Đọc nhanh: 包圆儿 (bao viên nhi). Ý nghĩa là: mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết, làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu. Ví dụ : - 剩下的这点儿您包圆儿吧! còn lại chút này cô mua hết nhé. - 剩下的零碎活儿我包圆儿 mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
Ý nghĩa của 包圆儿 khi là Động từ
✪ mua mão; mua vét; mua sạch; mua hết
把货物全部买下来
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
✪ làm hết; đảm đương hết; nhận làm toàn bộ; thầu hết; bao thầu
全部担当
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包圆儿
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 小猫 的 肚儿 圆圆的
- Bụng của con mèo tròn tròn.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包圆儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包圆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
包›
圆›